Phân chia Kỷ_Permi

Ba đơn vị phân chia nhỏ của kỷ Permi được đưa ra dưới đây từ già (cổ) nhất tới trẻ nhất, và bao gồm các tầng động vật cũng từ cổ nhất tới trẻ nhất. Các tên gọi thời kỳ/giai đoạn tương đương được đặt trong đóng mở ngoặc.

  • Thế Cisural [299.0 ± 0.8 - 270.6 ± 0.7 Mya]
    • Tầng Assel (Krumaia/Uskalikia/Surenia/Wolfcamp/Rotliegendes) [299.0 ± 0.8 - 294.6 ± 0.8 Mya]
    • Tầng Sakmara (Sterlitamakia/Tastubia/Leonard/Wolfcamp/Rotliegendes) [294.6 ± 0.8 - 284.4 ± 0.7 Mya]
    • Tầng Artinsk (Baigendzinia/Aktastinia/Rotliegendes) [284.4 ± 0.7 - 275.6 ± 0.7 Mya]
    • Tầng Kungur (Iren/Filippov/Leonard/Rotliegendes) [275.6 ± 0.7 - 270.6 ± 0.7 Mya]
  • Thế Guadalupe [270.6 ± 0.7 - 260.4 ± 0.7 Mya]
    • Tầng Road (Ufa/Zechstein) [270.6 ± 0.7 - 268.0 ± 0.7 Mya]
    • Tầng Word (Kazan/Zechstein) [268.0 ± 0.7 - 265.8 ± 0.7 Mya]
    • Tầng Capitan (Kazan/Zechstein) [265.8 ± 0.7 - 260.4 ± 0.7 Mya]
  • Thế Lạc Bình (Lopingian) [260.4 ± 0.7 Mya - 251.0 ± 0.4 Mya]
    • Tầng Ngô Gia Bình (Wuchiapingian) hay (Dorashamia/Ochoa/Longtania/Rustler/Salado/Castile/Zechstein) [260.4 ± 0.7 Mya - 253.8 ± 0.7 Mya]
    • Tầng Trường Hưng (Changhsingian) (Djulfia/Ochoa/hồ Dewey/Zechstein) [253.8 ± 0.7 Mya - 251.0 ± 0.4 Mya]